--

đột phát

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đột phát

+  

  • Erupt, break out
    • Dịch ho gà đột phát ở một khu phố
      An epidemic of whooping-cough just broke out in the city district
Lượt xem: 572